Chi tiết bài viết - Sở TNMT Bình Dương
Bản tin diễn biến mực nước dưới đất tháng 04/2018 và diễn biến mực nước sông Đồng Nai tại trạm thủy văn Tân Uyên tháng 04/2018.
A. Tóm tắt nội dung:
Cao độ tuyệt đối mực nước của 38 giếng khoan quan trắc các tầng chứa nước: Pleistocen giữa- trên, Pleistocen dưới, Pliocen giữa, Pliocen dưới và tầng đá nứt nẻ MZ và diễn biến mực nước tại trạm thủy văn Tân Uyên tháng 04/2018 giao động như sau:
I. Kết quả quan trắc nước dưới đất:
1. Đối với tầng chứa nước Pleistocen giữa- trên:
Hình 1: Biểu đồ tích lũy lượng mưa trung bình và mực nước tầng Pleistocen giữa- trên
.png)
Nhận xét: Tháng 04/2018 mực nước trung bình trong tầng tăng (0,64m) so với tháng 03/2018, so với cùng kỳ năm 2017 mực nước tăng trung bình 0,81m ở tất cả các trạm.
2. Đối với tầng chứa nước Pleistocen dưới
Hình 2: Biểu đồ tích lũy lượng mưa trung bình và mực nước tầng Pleistocen dưới
.png)
Nhận xét:
Mực nước trung bình tháng 04/2018 hầu hết các trạm quan trắc giảm trung bình 0,65m so với tháng 03/2018. So với cùng kỳ năm 2017 các trạm tăng trung bình 1,01m.
3. Đối với tầng chứa nước Pliocen giữa
Hình 3: Biểu đồ tích lũy lượng mưa trung bình và mực nước tầng Pliocen giữa
.png)
.png)
Nhận xét:
- Mực nước trung bình trong tầng Pliocen giữa ở hầu hết các trạm quan trắc giảm trung bình 0,69 so với tháng 03/2018, tuy nhiên tăng ở các trạm Hội Nghĩa, Vĩnh Phú)
- So với cùng kỳ năm 2017, mực nước trung bình tầng Pliocen giữa ở hầu hết các trạm tăng trung bình 0,28m, tăng nhiều nhất tại trạm An Tây, trạm Hội Nghĩa).
4. Đối với tầng chứa nước Pliocen dưới:
Hình 4: Biểu đồ tích lũy lượng mưa trung bình và mực nước tầng Pliocen dưới
.png)
.png)
Nhận xét: So với tháng 03/2018, mực nước trung bình tầng Pliocen dưới tháng 04/2018 hầu hết các trạm quan trắc giảm trung bình 0,72m. So với cùng kỳ năm 2017, mực nước trung bình hầu hết ở các các trạm tăng trung bình 0,87m (tăng nhiều nhất trạm Mỹ Phước 0,7m, Sóng Thần 1: 1,87m; An Tây 1,31m).
5. Đối với tầng chứa nước trong đá Jura (tầng MZ)
Hình 5: Biểu đồ tích lũy lượng mưa trung bình và mực nước tầng MZ
.png)
Nhận xét: Mực nước trung bình tháng 04/2018 của các giếng quan trắc trong đá Jura (tầng MZ) so với tháng trước tăng ở các trạm trung bình 0,14m. So với cùng kỳ các năm trước, mực nước trung bình tăng 1,3m.
II. Kết quả Quan trắc của trạm thủy văn Tân Uyên
Cao độ mực nước trên sông Đồng Nai tại trạm thủy văn Tân Uyên, đỉnh triều giao động từ 134cm (ngày 08/04/2018) đến 205cm (ngày 01/04/2018)và chân triều giao động từ -147cm (ngày 25/04/2018) đến -33cm (ngày 17/04/2018).
B. Nội dung chi tiết:
1. Diễn biến mực nước dưới đất tháng 04/2018:
|
STT |
Vị trí quan trắc |
Mã số |
Tầng chứa nước |
Cao độ tuyệt đối mực nước trung bình |
So sánh với cùng kỳ năm trước |
||||
|
Tháng 04/2018 (m) |
Tháng 03/2018 (m) |
Tăng/giảm |
Cao độ tuyệt đối mực nước trung bình tháng 04/2017 (m) |
Giao động mực nước (m) |
Đánh giá mực nước |
||||
|
|
A |
B |
C |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
1 |
Phường Phú Hòa, TP. Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương |
BD0102T |
Pleistocen giữa- trên |
13.82 |
13.17 |
Tăng |
13.15 |
0.67 |
Tăng |
|
BD0102Z |
Pleistocen |
13.70 |
13.46 |
Tăng |
13.21 |
0.49 |
Tăng |
||
|
BD0104T |
Pliocen |
12.95 |
13.36 |
Giảm |
13.01 |
-0.06 |
Giảm |
||
|
BD0104Z |
Pliocen |
12.53 |
12.74 |
Giảm |
12.39 |
0.14 |
Tăng |
||
|
2 |
Phường An Phú, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương |
BD0202Z |
Pleistocen |
18.02 |
18.60 |
Giảm |
18.01 |
0.01 |
Tăng |
|
BD0204T |
Pliocen |
2.64 |
3.07 |
Giảm |
2.38 |
0.26 |
Tăng |
||
|
BD0204Z |
Pliocen |
3.40 |
3.98 |
Giảm |
2.60 |
0.80 |
Tăng |
||
|
3 |
KCN Sóng Thần 1, thị xã Dĩ An, tỉnh Bình Dương |
BD0302Z |
Pleistocen |
19.94 |
21.02 |
Giảm |
19.42 |
0.52 |
Tăng |
|
BD0304T |
Pliocen |
18.93 |
21.09 |
Giảm |
19.27 |
-0.34 |
Giảm |
||
|
BD0304Z |
Pliocen |
-9.61 |
-8.35 |
Giảm |
-11.48 |
1.87 |
Tăng |
||
|
4 |
Phường Vĩnh Phú, Thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương |
BD0402T |
Pleistocen |
-13.99 |
-14.64 |
Tăng |
-14.27 |
0.27 |
Tăng |
|
BD0402Z |
Pliocen |
-15.03 |
-15.44 |
Tăng |
-14.25 |
-0.78 |
Giảm |
||
|
BD0404T |
Pliocen |
-15.31 |
-15.70 |
Tăng |
-14.52 |
-0.78 |
Giảm |
||
|
5 |
Phường Thuận Giao, Thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương |
BD0502Z |
Pleistocen |
11.43 |
12.18 |
Giảm |
10.70 |
0.74 |
Tăng |
|
BD0504T |
Pliocen |
-1.00 |
0.01 |
Giảm |
-0.46 |
-0.54 |
Giảm |
||
|
BD0504Z |
Pliocen |
0.85 |
1.53 |
Giảm |
-0.33 |
1.18 |
Tăng |
||
|
6 |
xã An Tây, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương |
BD0602T |
Pleistocen giữa- trên |
8.40 |
6.86 |
Tăng |
6.64 |
1.76 |
Tăng |
|
BD0602Z |
Pleistocen |
4.85 |
5.35 |
Giảm |
2.57 |
2.28 |
Tăng |
||
|
BD0604T |
Pliocen |
3.57 |
3.97 |
Giảm |
2.38 |
1.19 |
Tăng |
||
|
BD0604Z |
Pliocen |
3.60 |
4.15 |
Giảm |
2.29 |
1.31 |
Tăng |
||
|
7 |
Phường Hiệp An, TP Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương |
BD0704T |
Pliocen |
4.63 |
5.04 |
Giảm |
4.83 |
-0.20 |
Giảm |
|
BD0704Z |
Pliocen |
3.87 |
4.47 |
Giảm |
3.08 |
0.79 |
Tăng |
||
|
8 |
Phường Khánh Bình, thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình Dương |
BD0804T |
Pliocen |
10.12 |
10.74 |
Giảm |
9.89 |
0.23 |
Tăng |
|
BD0804Z |
Pliocen |
10.24 |
10.93 |
Giảm |
10.44 |
-0.20 |
Giảm |
||
|
9 |
xã Lạc An, huyện Bắc Tân Uyên, tỉnh Bình Dương |
BD09060 |
Tầng đá nứt nẻ MZ |
24.61 |
24.30 |
Tăng |
23.24 |
1.38 |
Tăng |
|
10 |
xã Hội Nghĩa, thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình Dương |
BD1004T |
Pliocen giữa |
31.98 |
31.28 |
Tăng |
30.61 |
1.37 |
Tăng |
|
11 |
xã Phú An, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương |
BD11020 |
Pleistocen |
1.17 |
1.01 |
Tăng |
0.34 |
0.83 |
Tăng |
|
BD1104T |
Pliocen |
1.57 |
1.81 |
Giảm |
0.83 |
0.73 |
Tăng |
||
|
BD1104Z |
Pliocen |
1.29 |
1.21 |
Tăng |
0.62 |
0.67 |
Tăng |
||
|
12 |
xã Phước Hòa, huyện Phú Giáo, tỉnh Bình Dương |
BD1204T |
Tầng |
32.37 |
32.74 |
Giảm |
34.18 |
-1.80 |
Giảm |
|
13 |
xã Tam Lập, huyện Phú Giáo, tỉnh Bình Dương |
BD13060 |
Tầng đá nứt nẻ MZ |
39.49 |
39.66 |
Giảm |
39.58 |
-0.08 |
Giảm |
|
14 |
TT Mỹ Phước, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương |
BD1404T |
Pliocen |
-3.88 |
-3.78 |
Giảm |
-4.13 |
0.25 |
Tăng |
|
BD1404Z |
Pliocen |
-2.87 |
-2.56 |
Giảm |
-3.57 |
0.70 |
Tăng |
||
|
15 |
xã Tân Long, huyện Phú Giáo, tỉnh Bình Dương |
BD1504T |
Pliocen |
29.97 |
30.33 |
Giảm |
30.41 |
-0.44 |
Giảm |
|
16 |
xã Long Tân, huyện Dầu Tiếng, tỉnh Bình Dương |
BD1604Z |
Pliocen |
23.89 |
25.04 |
Giảm |
23.98 |
-0.08 |
Giảm |
|
17 |
TT Phước Vĩnh, huyện Phú Giáo, tỉnh Bình Dương |
BD1704T |
Pliocen |
42.08 |
43.95 |
Giảm |
41.67 |
0.41 |
Tăng |
|
18 |
Phường An Phú, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương |
BD1802Z |
Pleistocen |
24.01 |
24.60 |
Giảm |
22.00 |
2.01 |
Tăng |
2. Diễn biến mực nước sông Đồng Nai tại trạm thủy văn Tân Uyên tháng 04/2018:
|
Ngày |
Cao độ tuyệt đối mực nước (cm) |
Nhiệt độ nước (°C) |
Nhiệt độ không khí(°C) |
|
|
Đỉnh triều |
Chân triều |
|||
|
1 |
205 |
-75 |
30.4 |
28.5 |
|
2 |
196 |
-65 |
30.25 |
28.5 |
|
3 |
194 |
-52 |
30.05 |
28.5 |
|
4 |
188 |
-47 |
29.9 |
28.4 |
|
5 |
180 |
-64 |
30.1 |
29.25 |
|
6 |
163 |
-66 |
30.1 |
29 |
|
7 |
163 |
-70 |
30.3 |
29.25 |
|
8 |
134 |
-58 |
30.2 |
29.5 |
|
9 |
155 |
-95 |
30.5 |
29.15 |
|
10 |
157 |
-57 |
30.35 |
30.35 |
|
11 |
172 |
-58 |
30.7 |
30.25 |
|
12 |
178 |
-59 |
30.7 |
31 |
|
13 |
185 |
-63 |
30.75 |
30 |
|
14 |
186 |
-62 |
30.7 |
30.75 |
|
15 |
187 |
-45 |
30.55 |
30.5 |
|
16 |
193 |
-43 |
30.7 |
30.35 |
|
17 |
199 |
-33 |
30.9 |
30.5 |
|
18 |
199 |
-40 |
30.9 |
30.15 |
|
19 |
197 |
-58 |
30.7 |
30 |
|
20 |
193 |
-58 |
30.8 |
30.1 |
|
21 |
182 |
-72 |
30.6 |
29.75 |
|
22 |
169 |
-100 |
30.8 |
30.75 |
|
23 |
165 |
-106 |
30.9 |
30.75 |
|
24 |
167 |
-106 |
30.65 |
30.75 |
|
25 |
168 |
-147 |
30.75 |
30.6 |
|
26 |
181 |
-105 |
30.85 |
30 |
|
27 |
181 |
-68 |
30.9 |
30.1 |
|
28 |
188 |
-45 |
31.05 |
30.25 |
|
29 |
177 |
-65 |
31.25 |
30.6 |
|
30 |
178 |
-101 |
31.4 |
30.25 |
- Bản tin diễn biến mực nước dưới đất tháng 02/2018 và diễn biến mực nước sông Đồng Nai tại trạm thủy văn Tân Uyên tháng 02/2018 (02/11/2018)
- Bản tin diễn biến mực nước dưới đất tháng 03/2018 và diễn biến mực nước sông Đồng Nai tại trạm thủy văn Tân Uyên tháng 03/2018. (02/11/2018)
- Quản lý tốt việc khai thác nước ngầm trong cả nước (02/11/2018)





