Chi tiết bài viết - Sở TNMT Bình Dương
Bản tin diễn biến mực nước dưới đất tháng 02/2018 và diễn biến mực nước sông Đồng Nai tại trạm thủy văn Tân Uyên tháng 02/2018
I. Kết quả quan trắc nước dưới đất:
1. Đối với tầng chứa nước Pleistocen giữa- trên:
Hình 1: Biểu đồ tích lũy lượng mưa trung bình và mực nước tầng Pleistocen giữa- trên
.png)
Nhận xét: Tháng 02/2018 mực nước trung bình trong tầng giảm (0,14m) so với tháng 01/2018, so với cùng kỳ năm 2017 mực nước tăng trung bình 0,83m ở tất cả các trạm.
2. Đối với tầng chứa nước Pleistocen dưới
Hình 2: Biểu đồ tích lũy lượng mưa trung bình và mực nước tầng Pleistocen dưới
.png)
Nhận xét:
Mực nước trung bình tháng 02/2018 hầu hết các trạm quan trắc giảm từ 0,18m đến 0,61m so với tháng 01/2018. Tuy nhiên, so với cùng kỳ năm 2017 tất cả các trạm tăng từ 0,29m đến 1,73m (tăng nhiều nhất tại trạm An Tây (1,73m), An Phú (1,69m)).
3. Đối với tầng chứa nước Pliocen giữa
Hình 3: Biểu đồ tích lũy lượng mưa trung bình và mực nước tầng Pliocen giữa
.png)
.png)
Nhận xét:
- Mực nước trung bình trong tầng Pliocen giữa ở hầu hết các trạm quan trắc giảm trung bình 0,23 so với tháng 01/2018, tuy nhiên tăng ở các trạm An Phú, Khánh Bình, Sóng Thần 1, Vĩnh Phú)
- So với cùng kỳ năm 2017, mực nước trung bình tầng Pliocen giữa ở hầu hết các trạm tăng từ 0,01m đến 1,25m, tăng nhiều nhất tại trạm An Tây (1,25m), trạm Phước Vĩnh (1,15m).
4. Đối với tầng chứa nước Pliocen dưới:
Hình 4: Biểu đồ tích lũy lượng mưa trung bình và mực nước tầng Pliocen dưới
.png)
.png)
Nhận xét: So với tháng 01/2018, mực nước trung bình tầng Pliocen dưới tháng 02/2018 hầu hết các trạm quan trắc giảm trung bình 0,15m, tuy nhiên tăng ở các trạm Sóng Thần 1 (2,56m), An Phú 1,71m. So với cùng kỳ năm 2017, mực nước trung bình hầu hết ở các các trạm tăng trung bình 0,4m (tăng nhiều nhất trạm Mỹ Phước 1,13m, An Tây 1,2m).
5. Đối với tầng chứa nước trong đá Jura (tầng MZ)
Hình 5: Biểu đồ tích lũy lượng mưa trung bình và mực nước tầng MZ
.png)
Nhận xét: Mực nước trung bình tháng 02/2018 của các giếng quan trắc trong đá Jura (tầng MZ) so với tháng trước giảm ở các trạm trung bình 0,26m. So với cùng kỳ các năm trước, mực nước trung bình tăng 0,45m.
II. Kết quả Quan trắc của trạm thủy văn Tân Uyên
Cao độ mực nước trên sông Đồng Nai tại trạm thủy văn Tân Uyên, đỉnh triều giao động từ 138cm (ngày 10/02/2018) đến 209cm (ngày 02/02/2018)và chân triều giao động từ -138cm (ngày 14/02/2018) đến -39cm (ngày 07/02/2018).
B. Nội dung chi tiết:
1. Diễn biến mực nước dưới đất tháng 02/2018:
|
STT |
Vị trí quan trắc |
Mã số |
Tầng chứa nước |
Cao độ tuyệt đối mực nước trung bình |
So sánh với cùng kỳ năm trước |
||||
|
Tháng 02/2018 (m) |
Tháng 01/2018 (m) |
Tăng/giảm |
Cao độ tuyệt đối mực nước trung bình tháng 02/2017 (m) |
Giao động mực nước (m) |
Đánh giá mực nước |
||||
|
|
A |
B |
C |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
1 |
Phường Phú Hòa, TP. Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương |
BD0102T |
Pleistocen giữa- trên |
13.15 |
13.31 |
Giảm |
12.64 |
0.51 |
Tăng |
|
BD0102Z |
Pleistocen |
13.23 |
13.42 |
Giảm |
12.61 |
0.62 |
Tăng |
||
|
BD0104T |
Pliocen |
13.39 |
13.52 |
Giảm |
12.58 |
0.81 |
Tăng |
||
|
BD0104Z |
Pliocen |
12.88 |
12.99 |
Giảm |
12.51 |
0.37 |
Tăng |
||
|
2 |
Phường An Phú, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương |
BD0202Z |
Pleistocen |
18.67 |
18.36 |
Tăng |
18.67 |
0.00 |
Tăng |
|
BD0204T |
Pliocen |
4.07 |
3.49 |
Tăng |
4.07 |
0.00 |
Tăng |
||
|
BD0204Z |
Pliocen |
5.28 |
3.57 |
Tăng |
5.28 |
0.00 |
Tăng |
||
|
3 |
KCN Sóng Thần 1, thị xã Dĩ An, tỉnh Bình Dương |
BD0302Z |
Pleistocen |
20.66 |
21.27 |
Giảm |
20.66 |
0.00 |
Tăng |
|
BD0304T |
Pliocen |
20.47 |
21.20 |
Giảm |
20.47 |
0.00 |
Tăng |
||
|
BD0304Z |
Pliocen |
-8.43 |
-10.99 |
Tăng |
-8.43 |
0.00 |
Tăng |
||
|
4 |
Phường Vĩnh Phú, Thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương |
BD0402T |
Pleistocen |
-14.52 |
-14.41 |
Giảm |
-14.52 |
0.00 |
Tăng |
|
BD0402Z |
Pliocen |
-13.82 |
-14.27 |
Tăng |
-13.82 |
0.00 |
Tăng |
||
|
BD0404T |
Pliocen |
-13.54 |
-14.51 |
Tăng |
-13.54 |
0.00 |
Tăng |
||
|
5 |
Phường Thuận Giao, Thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương |
BD0502Z |
Pleistocen |
12.17 |
12.35 |
Giảm |
11.43 |
0.74 |
Tăng |
|
BD0504T |
Pliocen |
0.38 |
0.38 |
Giảm |
0.93 |
-0.55 |
Giảm |
||
|
BD0504Z |
Pliocen |
1.28 |
1.31 |
Giảm |
0.90 |
0.38 |
Tăng |
||
|
6 |
xã An Tây, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương |
BD0602T |
Pleistocen giữa- trên |
9.17 |
9.33 |
Giảm |
7.19 |
1.98 |
Tăng |
|
BD0602Z |
Pleistocen |
5.31 |
5.00 |
Tăng |
3.59 |
1.73 |
Tăng |
||
|
BD0604T |
Pliocen |
4.18 |
4.31 |
Giảm |
2.93 |
1.25 |
Tăng |
||
|
BD0604Z |
Pliocen |
4.19 |
4.35 |
Giảm |
3.00 |
1.20 |
Tăng |
||
|
7 |
Phường Hiệp An, TP Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương |
BD0704T |
Pliocen |
5.40 |
5.51 |
Giảm |
5.65 |
-0.25 |
Giảm |
|
BD0704Z |
Pliocen |
4.29 |
3.96 |
Tăng |
4.00 |
0.28 |
Tăng |
||
|
8 |
Phường Khánh Bình, thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình Dương |
BD0804T |
Pliocen |
10.76 |
10.37 |
Tăng |
11.66 |
-0.90 |
Giảm |
|
BD0804Z |
Pliocen |
11.50 |
11.05 |
Tăng |
11.51 |
-0.02 |
Giảm |
||
|
9 |
xã Lạc An, huyện Bắc Tân Uyên, tỉnh Bình Dương |
BD09060 |
Tầng đá nứt nẻ MZ |
24.10 |
24.20 |
Giảm |
23.36 |
0.75 |
Tăng |
|
10 |
xã Hội Nghĩa, thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình Dương |
BD1004T |
Pliocen giữa |
31.30 |
31.52 |
Giảm |
31.69 |
-0.39 |
Giảm |
|
11 |
xã Phú An, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương |
BD11020 |
Pleistocen |
1.00 |
1.19 |
Giảm |
0.71 |
0.29 |
Tăng |
|
BD1104T |
Pliocen |
1.75 |
1.93 |
Giảm |
1.37 |
0.39 |
Tăng |
||
|
BD1104Z |
Pliocen |
1.46 |
1.74 |
Giảm |
1.09 |
0.37 |
Tăng |
||
|
12 |
xã Phước Hòa, huyện Phú Giáo, tỉnh Bình Dương |
BD1204T |
Tầng |
32.54 |
32.70 |
Giảm |
31.72 |
0.83 |
Tăng |
|
13 |
xã Tam Lập, huyện Phú Giáo, tỉnh Bình Dương |
BD13060 |
Tầng đá nứt nẻ MZ |
39.97 |
40.41 |
Giảm |
39.84 |
0.12 |
Tăng |
|
14 |
TT Mỹ Phước, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương |
BD1404T |
Pliocen |
-3.75 |
-3.56 |
Giảm |
-3.76 |
0.01 |
Tăng |
|
BD1404Z |
Pliocen |
-2.64 |
-2.48 |
Giảm |
-3.77 |
1.13 |
Tăng |
||
|
15 |
xã Tân Long, huyện Phú Giáo, tỉnh Bình Dương |
BD1504T |
Pliocen |
30.85 |
31.47 |
Giảm |
30.10 |
0.76 |
Tăng |
|
16 |
xã Long Tân, huyện Dầu Tiếng, tỉnh Bình Dương |
BD1604Z |
Pliocen |
25.04 |
25.22 |
Giảm |
24.71 |
0.33 |
Tăng |
|
17 |
TT Phước Vĩnh, huyện Phú Giáo, tỉnh Bình Dương |
BD1704T |
Pliocen |
43.97 |
44.15 |
Giảm |
42.82 |
1.15 |
Tăng |
|
18 |
Phường An Phú, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương |
BD1802Z |
Pleistocen |
23.69 |
23.87 |
Giảm |
22.00 |
1.69 |
Tăng |
2. Diễn biến mực nước sông Đồng Nai tại trạm thủy văn Tân Uyên tháng 02/2018:
|
Ngày |
Cao độ tuyệt đối mực nước (cm) |
Nhiệt độ nước (°C) |
Nhiệt độ không khí(°C) |
|
|
Đỉnh triều |
Chân triều |
|||
|
1 |
204 |
-90 |
29.4 |
28 |
|
2 |
209 |
-80 |
29.3 |
28.4 |
|
3 |
204 |
-88 |
29.35 |
28 |
|
4 |
197 |
-80 |
29.1 |
27 |
|
5 |
186 |
-70 |
29 |
25.75 |
|
6 |
190 |
-59 |
28.6 |
25.25 |
|
7 |
173 |
-39 |
28.5 |
24.9 |
|
8 |
162 |
-58 |
28.4 |
24.75 |
|
9 |
158 |
-71 |
28.6 |
25.4 |
|
10 |
138 |
-99 |
28.65 |
25 |
|
11 |
146 |
-114 |
28.75 |
26 |
|
12 |
172 |
-118 |
28.7 |
26.75 |
|
13 |
173 |
-122 |
28.85 |
27 |
|
14 |
171 |
-138 |
28.4 |
27 |
|
15 |
168 |
-117 |
28.65 |
27.5 |
|
16 |
165 |
-122 |
28.9 |
28 |
|
17 |
181 |
-113 |
29 |
27.5 |
|
18 |
179 |
-102 |
29.1 |
27.5 |
|
19 |
183 |
-97 |
29 |
28 |
|
20 |
183 |
-91 |
29.2 |
28.75 |
|
21 |
173 |
-85 |
29.45 |
28.25 |
|
22 |
184 |
-70 |
29.1 |
28.5 |
|
23 |
171 |
-72 |
29.35 |
28.75 |
|
24 |
155 |
-87 |
29.5 |
28.75 |
|
25 |
152 |
-105 |
29.65 |
29 |
|
26 |
181 |
-128 |
29.5 |
28.9 |
|
27 |
186 |
-115 |
29.6 |
28.75 |
|
28 |
189 |
-118 |
29.75 |
29 |





