Chi tiết bài viết - Sở TNMT Bình Dương
Chỉ số chất lượng nước (WQI) tại các sông và rạch trên địa bàn tỉnh Bình Dương tháng 01 năm 2025
Kết quả quan trắc và đánh giá chỉ số chất lượng nước (WQI) tháng 1 năm 2025 đối với các sông, kênh rạch trên địa bàn tỉnh Bình Dương, cho thấy chất lượng nước mặt sông Sài Gòn và sông Đồng Nai tăng so với tháng trước và ổn định so với cùng kỳ năm trước; các chỉ tiêu phân tích hầu hết đạt quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất lượng nước mặt (QCVN 08-MT:2023/BTNMT); riêng đối với các chỉ tiêu dinh dưỡng và hữu cơ như NH4+_N, COD, NO2-_N, vẫn còn vượt quy chuẩn nhiều lần tại các kênh, rạch, suối nhỏ do tiếp nhận nước thải sinh hoạt từ khu dân cư, nước thải từ các khu công nghiệp và nước thải nông nghiệp.
Kết quả đánh giá, phân loại chất lượng nước mặt trong tháng 1 năm 2025 như sau:
TT |
Tên điểm quan trắc |
WQI tháng 1/2025 |
Màu |
Đánh giá chất lượng nước |
1 |
Cách đập Dầu Tiếng 2 km (SG1) |
96 |
Xanh nước biển |
Rất tốt - Sử dụng cho mục đích cấp nước sinh hoạt |
2 |
Lưu vực An Tây– Bến Cát (SG5) |
96 |
||
3 |
Cách ngã ba sông ĐN – SB 1 km (ĐN1) |
97 |
||
4 |
Họng thu nước nhà máy nước Tân Hiệp (ĐN2) |
95 |
||
5 |
Cầu mới bắc qua Cù Lao Bạch Đằng (ĐN3) |
98 |
||
6 |
Họng thu nước nhà máy nước Tân Ba (ĐN4) |
98 |
||
7 |
Trạm thủy văn Tân Uyên (ĐN5) |
98 |
||
8 |
Suối Tân Lợi (RĐN7) |
96 |
||
9 |
Cầu Sông Bé (SB2) |
96 |
||
10 |
Suối Rạc (SB4) |
96 |
||
11 |
Suối Giai (RĐN13) |
92 |
||
12 |
Suối Bến Ván (suối Đồng Sổ) (RTT4) |
95 |
||
13 |
Họng thu nước nhà máy nước TDM (SG2) |
84 |
Xanh lá cây |
Tốt - Sử dụng cho mục đích cấp nước sinh hoạt nhưng cần có biện pháp xử lý phù hợp |
14 |
Cách ngã 3 rạch Vĩnh Bình - Sông Sài Gòn 50m về phía hạ lưu (SG3) |
77 |
||
15 |
Trạm thủy văn trên sông Sài Gòn (SG4) |
77 |
||
16 |
Rạch cầu Bà Sảng (RSG1) |
80 |
||
17 |
Suối Giữa (RSG2) |
85 |
||
18 |
Rạch Xuy Nô (RSG13) |
85 |
||
19 |
Suối Chòm Sao (RSG5) |
81 |
||
20 |
Rạch Vĩnh Bình (Cầu Vĩnh Bình) (RSG6) |
77 |
||
21 |
Rạch Bình Nhâm (RSG11) |
82 |
||
22 |
Suối Thợ Ụt (RĐN8) |
80 |
||
23 |
Rạch Bà Hiệp (RĐN6) |
82 |
||
24 |
Cửa xả hồ nước Phước Hòa (SB1) |
88 |
|
|
25 |
Tại giao lộ với QL13 (SB3) |
88 |
||
26 |
Cầu Phú Bình (STT1) |
80 |
||
27 |
Cầu trên đường vành đai 4 (STT2) |
87 |
||
28 |
Cầu Ông Cộ (STT3) |
82 |
||
29 |
Trạm quan trắc nước mặt tự động trên sông Thị Tính (STT4) |
85 |
||
30 |
Suối Căm Xe tại ngã 3 suối Bài Lang và suối Căm Xe (RTT1) |
81 |
||
31 |
Hợp lưu của suối Đồng Sổ và suối Đôi tại Cầu Quan (RTT2) |
82 |
||
32 |
Kênh thoát nước An Tây (RSG8) |
73 |
Vàng |
Trung bình - Sử dụng cho mục đích tưới tiêu và các mục đích tương đương khác |
33 |
Rạch Ông Đành (RSG3) |
66 |
||
34 |
Suối Cát (RSG4) |
69 |
||
35 |
Kênh Ba Bò (RSG7) |
75 |
||
36 |
Kênh thoát nước thải tại cầu Ông Bố (RSG9) |
65 |
||
37 |
Kênh D (RSG10) |
74 |
||
38 |
Rạch Vĩnh Bình (RSG12) |
73 |
||
39 |
Rạch Cầu Chùa (RĐN11) |
66 |
||
40 |
Suối Tổng Nhẫn (RĐN12) |
69 |
||
41 |
Suối Cái tại Cầu Bến Sắn (RĐN1) |
61 |
||
42 |
Suối Bưng Cù (RĐN2) |
73 |
||
43 |
Suối Ông Đông (RĐN3) |
69 |
||
44 |
Suối Cái tại Cầu Bà Kiên (RĐN4) |
71 |
||
45 |
Kênh Tân Vĩnh Hiệp (RĐN9) |
69 |
||
46 |
Suối Siệp (RĐN5) |
64 |
||
47 |
Suối Cầu (RĐN10) |
74 |
||
48 |
Suối Bến Ván (suối Đòn Gánh) (RTT3) |
62 |
- Chỉ số chất lượng không khí (AQI) trên địa bàn tỉnh Bình Dương tháng 01 năm 2025 (14/03/2025)
- Chỉ số chất lượng nước (WQI) tại các sông và rạch trên địa bàn tỉnh Bình Dương tháng 12 năm 2024 (14/03/2025)
- Chỉ số chất lượng không khí (AQI) trên địa bàn tỉnh Bình Dương tháng 12 năm 2024 (14/03/2025)
- Trách nhiệm lập Kế hoạch quản lý môi trường của cơ sở thực hiện dịch vụ xử lý chất thải nguy hại (10/03/2025)
- Sở Nông nghiệp và Môi trường tổ chức Hội nghị triển khai Nghị định số 153/2024/NĐ-CP ngày 21/11/2024 và Nghị định số 05/2025/NĐ-CP ngày 06/01/2025 của Chính phủ (07/03/2025)
- Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khoảng cách an toàn về môi trường đối với khu dân cư của cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ và kho tàng có nguy cơ phát tán bụi, mùi khó chịu, tiếng ồn tác động xấu đến sức khỏe con người. (27/02/2025)
- Tổ chức Hội nghị triển khai Nghị định số 153/2024/NĐ-CP ngày 21/11/2024 và Nghị định số 05/2025/NĐ-CP ngày 06/01/2025 của Chính phủ. (27/02/2025)
- Kế hoạch số 666/KH-UBND ngày 12 tháng 02 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh về triển khai thực hiện Nghị định số 05/2025/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường (24/02/2025)
- Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khoảng cách an toàn về môi trường đối với khu dân cư của cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ và kho tàng có nguy cơ phát tán bụi, mùi khó chịu, tiếng ồn tác động xấu đến sức khỏe con người. (24/02/2025)
- Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Kế hoạch về việc xây dựng quy trình, quy định và đơn giá dịch vụ thu gom, vận chuyển, xử lý chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Bình Dương. (18/02/2025)