Bản tin diễn biến mực nước dưới đất tháng 02/2019 và diễn biến mực nước sông Đồng Nai tại trạm thủy văn Tân Uyên tháng 02/2019

11:0, Thứ Năm, 21-3-2019

Xem với cỡ chữ : A- A A+

Cao độ tuyệt đối mực nước của 38 giếng khoan quan trắc các tầng chứa nước: Pleistocen giữa - trên, Pleistocen dưới, Pliocen giữa, Pliocen dưới và tầng đá nứt nẻ MZ và diễn biến mực nước tại trạm thủy văn Tân Uyên tháng 02/2019 giao động như sau:

I. Kết quả quan trắc nước dưới đất

1. Đối với tầng chứa nước Pleistocen giữa- trên

Hình 1: Biểu đồ tích lũy lượng mưa trung bình và mực nước tầng Pleistocen giữa-trên

Nhận xét:

Tháng 02 năm 2019, mực nước trong tầng giảm nhẹ do lượng mưa bổ cập ít từ đầu mùa, mực nước trong tầng tại các công trình quan trắc tháng 02 giảm ,mực nước giảm từ 0,04 m đến 0,22 m so với tháng 01; trong đó khu vực An Tây có mực nước giảm lớn nhất 0,22 m. So với cùng kỳ năm 2018, mực nước trong tầng có xu hướng tăng nhẹ từ 0,00 m đến 0,07 m.

2. Đối với tầng chứa nước Pleistocen dưới

Hình 2: Biểu đồ tích lũy lượng mưa trung bình và mực nước tầng Pleistocen dưới

Nhận xét

Mực nước tháng 02 trong tầng tăng nhẹ so với tháng 01, mực nước trong tầng tăng từ 0,05 m đến 0,48 m. So với cùng kỳ năm 2018 và cùng kỳ các năm trước, mực nước trong tầng Pleistocen dưới có xu thế tăng.

3. Đối với tầng chứa nước Pliocen giữa

Hình 3: Biểu đồ tích lũy lượng mưa trung bình và mực nước tầng Pliocen giữa

Hình 4: Biểu đồ tích lũy lượng mưa trung bình và mực nước tầng Pliocen giữa (tt)

Nhận xét

Tại tầng Pliocen giữa, mực nước trong tầng giảm từ 0,02 m đến 0,71 m, trong đó khu vực Sóng Thần có mực nước giảm mạnh nhất 0,71 m so với tháng 01 và tăng so với cùng kỳ các năm trước.

4. Đối với tầng chứa nước Pliocen dưới

Hình 5: Biểu đồ tích lũy lượng mưa trung bình và mực nước tầng Pliocen dưới

Hình 6: Biểu đồ tích lũy lượng mưa trung bình và mực nước tầng Pliocen dưới (tt)

Nhận xét

- Tháng 02, mực nước tầng Pliocen dưới ở các công trình quan trắc tăng từ 0,02 m đến 1,65 m, trong đó khu vực An Phú có mực nước tăng mạnh nhất 1,65m so với tháng 01, riêng khu vực Phú An có mực nước giảm 0,03 m. So với cùng kỳ năm 2018 mực nước bình quân ở hầu hết các khu vực có xu thế giảm.

- Mực nước trong tầng so với cùng kỳ 02 năm trước có xu hướng tăng và giảm so với 05 năm cùng kỳ (năm 2014).

5. Đối với tầng chứa nước trong đá Jura (tầng MZ)

Hình 7: Biểu đồ tích lũy lượng mưa trung bình và mực nước tầng MZ

Nhận xét

Mực nước bình quân tháng 02/2019 trong  tầng MZ giảm nhẹ từ 0,23 m đến 0,25 m. Mực nước bình quân trong tầng tăng so với cùng kỳ các năm trước,  mực nước trong tầng có xu thế tăng.

II. Kết quả Quan trắc của trạm thủy văn Tân Uyên

Cao độ mực nước trên sông Đồng Nai tại trạm thủy văn Tân Uyên tháng 01/2019, mực nước lớn nhất 207cm, xuất hiện ngày 24; mực nước nhỏ nhất -138cm xuất hiện ngày 21; mực nước trung bình 73cm thấp hơn tháng 12/2018 là 0,3cm.

B. Nội dung chi tiết

1. Diễn biến mực nước dưới đất tháng 01/2019

STT

Vị trí quan trắc

Mã số

Tầng chứa nước

Cao độ tuyệt đối mực nước trung bình

So sánh với cùng kỳ năm trước
(tháng 02/2018)

Tháng 02/2019 (m)

 Tháng 01/2019 (m)

Tăng/giảm

Cao độ tuyệt đối mực nước trung bình tháng 02/2018 (m)

Giao động mực nước (m)

Đánh giá mực nước

 

A

B

C

1

2

3

4

5

6

1

Phường Phú Hòa, TP. Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương

BD0102T

 Pleistocen giữa- trên

13,11

13,25

Giảm

13,15

-0,04

Giảm

BD0102Z

Pleistocen
 dưới

13,22

13,08

Tăng

13,23

-0,01

Giảm

BD0104T

Pliocen
giữa

13,22

13,24

Giảm

13,39

-0,17

Giảm

BD0104Z

Pliocen
dưới

12,30

12,27

Tăng

12,87

-0,57

Giảm

2

Phường An Phú, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương

BD0202Z

Pleistocen
 dưới

18,71

18,38

Tăng

18,71

0,00

Giảm

BD0204T

Pliocen
giữa

3,98

3,49

Tăng

3,98

0,00

Giảm

BD0204Z

Pliocen
dưới

5,28

3,63

Tăng

5,28

0,00

Giảm

3

KCN Sóng Thần 1, thị xã Dĩ An, tỉnh Bình Dương

BD0302Z

Pleistocen
 dưới

20,66

21,31

Giảm

20,66

0,00

Giảm

BD0304T

Pliocen
giữa

20,48

21,19

Giảm

20,48

0,00

Giảm

BD0304Z

Pliocen
dưới

-8,97

-10,98

Tăng

-8,97

0,00

Giảm

4

Phường Vĩnh Phú, Thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương

BD0402T

Pleistocen
 giữa - trên

-14,49

-14,44

Giảm

-14,49

0,00

Giảm

BD0402Z

Pliocen
giữa

-13,77

-14,25

Tăng

-13,77

0,00

Giảm

BD0404T

Pliocen
dưới

-13,52

-14,44

Tăng

-13,52

0,00

Giảm

5

Phường Thuận Giao, Thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương

BD0502Z

Pleistocen
 dưới

12,15

12,38

Giảm

12,17

-0,02

Giảm

BD0504T

Pliocen
giữa

3,03

0,50

Tăng

0,38

2,65

Tăng

BD0504Z

Pliocen
dưới

0,25

0,23

Tăng

1,30

-1,05

Giảm

6

xã An Tây, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương

BD0602T

Pleistocen giữa- trên

9,24

9,46

Giảm

9,17

0,07

Tăng

BD0602Z

Pleistocen
 dưới

3,85

3,92

Giảm

5,32

-1,47

Giảm

BD0604T

Pliocen
giữa

4,51

4,66

Giảm

4,15

0,36

Tăng

BD0604Z

Pliocen
dưới

2,83

2,80

Tăng

4,19

-1,37

Giảm

7

Phường Hiệp An, TP Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương

BD0704T

Pliocen
giữa

5,74

5,85

Giảm

5,41

0,34

Tăng

BD0704Z

Pliocen
dưới

4,20

3,40

Tăng

4,27

-0,07

Giảm

8

Phường Khánh Bình, thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình Dương

BD0804T

Pliocen
giữa

10,35

10,37

Giảm

10,78

-0,43

Giảm

BD0804Z

Pliocen
dưới

9,71

9,60

Tăng

11,48

-1,77

Giảm

9

xã Lạc An, huyện Bắc Tân Uyên, tỉnh Bình Dương

BD09060

Tầng đá nứt nẻ MZ

24,26

24,51

Giảm

24,10

0,16

Tăng

10

xã Hội Nghĩa, thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình Dương

BD1004T

Pliocen giữa

31,28

31,18

Tăng

31,31

-0,03

Giảm

11

xã Phú An, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương

BD11020

Pleistocen
 dưới

1,28

1,23

Tăng

1,00

0,27

Tăng

BD1104T

Pliocen
giữa

1,73

1,72

Tăng

1,76

-0,03

Giảm

BD1104Z

Pliocen
dưới

1,36

1,39

Giảm

1,45

-0,09

Giảm

12

xã Phước Hòa, huyện Phú Giáo, tỉnh Bình Dương

BD1204T

Tầng
Pliocen
giữa

31,97

32,08

Giảm

32,55

-0,58

Giảm

13

xã Tam Lập, huyện Phú Giáo, tỉnh Bình Dương

BD13060

Tầng đá nứt nẻ MZ

40,28

40,51

Giảm

39,95

0,33

Tăng

14

TT Mỹ Phước, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương

BD1404T

Pliocen
giữa

-3,81

-3,91

Tăng

-3,75

-0,07

Giảm

BD1404Z

Pliocen
dưới

-2,83

-2,90

Tăng

-2,67

-0,17

Giảm

15

xã Tân Long, huyện Phú Giáo, tỉnh Bình Dương

BD1504T

Pliocen
giữa

30,80

30,83

Giảm

30,85

-0,05

Giảm

16

xã Long Tân, huyện Dầu Tiếng, tỉnh Bình Dương

BD1604Z

Pliocen
dưới

24,99

24,83

Tăng

25,05

-0,06

Giảm

17

TT Phước Vĩnh, huyện Phú Giáo, tỉnh Bình Dương

BD1704T

Pliocen
giữa

43,01

43,09

Giảm

43,97

-0,96

Giảm

18

Phường An Phú, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương

BD1802Z

Pleistocen
 dưới

3,98

3,49

Tăng

3,98

0,00

Giảm

2. Diễn biến mực nước sông Đồng Nai tại trạm thủy văn Tân Uyên tháng 01/2019

Ngày

Cao độ tuyệt đối mực nước (cm)

Nhiệt độ nước (°C)

Nhiệt độ không khí(°C)

 
 

Đỉnh triều

Chân triều

 

1

167

-103

29,15

27

 

2

170

-116

29,1

28,15

 

3

188

-132

29,2

28

 

4

174

-134

29,7

29,25

 

5

177

-131

29,4

28,5

 

6

184

-125

29,4

27,75

 

7

175

-123

29,6

28,1

 

8

176

-129

29,8

28,5

 

9

181

-113

29,55

28,4

 

10

170

-103

29,6

28,95

 

11

176

-75

29,45

28,25

 

12

165

-54

29,45

28,85

 

13

164

-62

29,4

28

 

14

146

-70

29,25

28,65

 

15

149

-96

29,3

29,1

 

16

174

-129

29,4

27,5

 

17

177

-146

29,35

29

 

18

186

-130

29,5

28,25

 

19

184

-140

29,7

28,1

 

20

184

-125

29,75

28,65

 

21

202

-103

29,65

29,75

 

22

195

-94

29,7

28,75

 

23

203

-65

29,5

28,5

 

24

180

-92

29,6

28

 

25

187

-83

29,6

28

 

26

163

-85

29,5

28,25

 

27

153

-92

29,3

28,6

 

28

140

-102

29,4

28,25

 
TNNKS

Các tin khác

TrANG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ SỞ TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG TỈNH BÌNH DƯƠNG

Trưởng Ban Biên tập: Nguyễn Ngọc Thúy - Phó Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường
Địa chỉ: Tầng 09 - Tháp A - Tòa nhà trung tâm Hành chính tỉnh, phường Hòa Phú, Thành phố Thủ Dầu Một
Điện thoại: 0274 3 828035 - Email: sotnmt@binhduong.gov.vn