Chi tiết bài viết - Sở TNMT Bình Dương
Bản tin diễn biến mực nước dưới đất tháng 02/2019 và diễn biến mực nước sông Đồng Nai tại trạm thủy văn Tân Uyên tháng 02/2019
Cao độ tuyệt đối mực nước của 38 giếng khoan quan trắc các tầng chứa nước: Pleistocen giữa - trên, Pleistocen dưới, Pliocen giữa, Pliocen dưới và tầng đá nứt nẻ MZ và diễn biến mực nước tại trạm thủy văn Tân Uyên tháng 02/2019 giao động như sau:
I. Kết quả quan trắc nước dưới đất
1. Đối với tầng chứa nước Pleistocen giữa- trên
Hình 1: Biểu đồ tích lũy lượng mưa trung bình và mực nước tầng Pleistocen giữa-trên
Nhận xét:
Tháng 02 năm 2019, mực nước trong tầng giảm nhẹ do lượng mưa bổ cập ít từ đầu mùa, mực nước trong tầng tại các công trình quan trắc tháng 02 giảm ,mực nước giảm từ 0,04 m đến 0,22 m so với tháng 01; trong đó khu vực An Tây có mực nước giảm lớn nhất 0,22 m. So với cùng kỳ năm 2018, mực nước trong tầng có xu hướng tăng nhẹ từ 0,00 m đến 0,07 m.
2. Đối với tầng chứa nước Pleistocen dưới
Hình 2: Biểu đồ tích lũy lượng mưa trung bình và mực nước tầng Pleistocen dưới
Nhận xét
Mực nước tháng 02 trong tầng tăng nhẹ so với tháng 01, mực nước trong tầng tăng từ 0,05 m đến 0,48 m. So với cùng kỳ năm 2018 và cùng kỳ các năm trước, mực nước trong tầng Pleistocen dưới có xu thế tăng.
3. Đối với tầng chứa nước Pliocen giữa
Hình 3: Biểu đồ tích lũy lượng mưa trung bình và mực nước tầng Pliocen giữa
Hình 4: Biểu đồ tích lũy lượng mưa trung bình và mực nước tầng Pliocen giữa (tt)
Nhận xét
Tại tầng Pliocen giữa, mực nước trong tầng giảm từ 0,02 m đến 0,71 m, trong đó khu vực Sóng Thần có mực nước giảm mạnh nhất 0,71 m so với tháng 01 và tăng so với cùng kỳ các năm trước.
4. Đối với tầng chứa nước Pliocen dưới
Hình 5: Biểu đồ tích lũy lượng mưa trung bình và mực nước tầng Pliocen dưới
Hình 6: Biểu đồ tích lũy lượng mưa trung bình và mực nước tầng Pliocen dưới (tt)
Nhận xét
- Tháng 02, mực nước tầng Pliocen dưới ở các công trình quan trắc tăng từ 0,02 m đến 1,65 m, trong đó khu vực An Phú có mực nước tăng mạnh nhất 1,65m so với tháng 01, riêng khu vực Phú An có mực nước giảm 0,03 m. So với cùng kỳ năm 2018 mực nước bình quân ở hầu hết các khu vực có xu thế giảm.
- Mực nước trong tầng so với cùng kỳ 02 năm trước có xu hướng tăng và giảm so với 05 năm cùng kỳ (năm 2014).
5. Đối với tầng chứa nước trong đá Jura (tầng MZ)
Hình 7: Biểu đồ tích lũy lượng mưa trung bình và mực nước tầng MZ
Nhận xét
Mực nước bình quân tháng 02/2019 trong tầng MZ giảm nhẹ từ 0,23 m đến 0,25 m. Mực nước bình quân trong tầng tăng so với cùng kỳ các năm trước, mực nước trong tầng có xu thế tăng.
II. Kết quả Quan trắc của trạm thủy văn Tân Uyên
Cao độ mực nước trên sông Đồng Nai tại trạm thủy văn Tân Uyên tháng 01/2019, mực nước lớn nhất 207cm, xuất hiện ngày 24; mực nước nhỏ nhất -138cm xuất hiện ngày 21; mực nước trung bình 73cm thấp hơn tháng 12/2018 là 0,3cm.
B. Nội dung chi tiết
1. Diễn biến mực nước dưới đất tháng 01/2019
STT |
Vị trí quan trắc |
Mã số |
Tầng chứa nước |
Cao độ tuyệt đối mực nước trung bình |
So sánh với cùng kỳ năm trước |
||||
Tháng 02/2019 (m) |
Tháng 01/2019 (m) |
Tăng/giảm |
Cao độ tuyệt đối mực nước trung bình tháng 02/2018 (m) |
Giao động mực nước (m) |
Đánh giá mực nước |
||||
|
A |
B |
C |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
1 |
Phường Phú Hòa, TP. Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương |
BD0102T |
Pleistocen giữa- trên |
13,11 |
13,25 |
Giảm |
13,15 |
-0,04 |
Giảm |
BD0102Z |
Pleistocen |
13,22 |
13,08 |
Tăng |
13,23 |
-0,01 |
Giảm |
||
BD0104T |
Pliocen |
13,22 |
13,24 |
Giảm |
13,39 |
-0,17 |
Giảm |
||
BD0104Z |
Pliocen |
12,30 |
12,27 |
Tăng |
12,87 |
-0,57 |
Giảm |
||
2 |
Phường An Phú, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương |
BD0202Z |
Pleistocen |
18,71 |
18,38 |
Tăng |
18,71 |
0,00 |
Giảm |
BD0204T |
Pliocen |
3,98 |
3,49 |
Tăng |
3,98 |
0,00 |
Giảm |
||
BD0204Z |
Pliocen |
5,28 |
3,63 |
Tăng |
5,28 |
0,00 |
Giảm |
||
3 |
KCN Sóng Thần 1, thị xã Dĩ An, tỉnh Bình Dương |
BD0302Z |
Pleistocen |
20,66 |
21,31 |
Giảm |
20,66 |
0,00 |
Giảm |
BD0304T |
Pliocen |
20,48 |
21,19 |
Giảm |
20,48 |
0,00 |
Giảm |
||
BD0304Z |
Pliocen |
-8,97 |
-10,98 |
Tăng |
-8,97 |
0,00 |
Giảm |
||
4 |
Phường Vĩnh Phú, Thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương |
BD0402T |
Pleistocen |
-14,49 |
-14,44 |
Giảm |
-14,49 |
0,00 |
Giảm |
BD0402Z |
Pliocen |
-13,77 |
-14,25 |
Tăng |
-13,77 |
0,00 |
Giảm |
||
BD0404T |
Pliocen |
-13,52 |
-14,44 |
Tăng |
-13,52 |
0,00 |
Giảm |
||
5 |
Phường Thuận Giao, Thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương |
BD0502Z |
Pleistocen |
12,15 |
12,38 |
Giảm |
12,17 |
-0,02 |
Giảm |
BD0504T |
Pliocen |
3,03 |
0,50 |
Tăng |
0,38 |
2,65 |
Tăng |
||
BD0504Z |
Pliocen |
0,25 |
0,23 |
Tăng |
1,30 |
-1,05 |
Giảm |
||
6 |
xã An Tây, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương |
BD0602T |
Pleistocen giữa- trên |
9,24 |
9,46 |
Giảm |
9,17 |
0,07 |
Tăng |
BD0602Z |
Pleistocen |
3,85 |
3,92 |
Giảm |
5,32 |
-1,47 |
Giảm |
||
BD0604T |
Pliocen |
4,51 |
4,66 |
Giảm |
4,15 |
0,36 |
Tăng |
||
BD0604Z |
Pliocen |
2,83 |
2,80 |
Tăng |
4,19 |
-1,37 |
Giảm |
||
7 |
Phường Hiệp An, TP Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương |
BD0704T |
Pliocen |
5,74 |
5,85 |
Giảm |
5,41 |
0,34 |
Tăng |
BD0704Z |
Pliocen |
4,20 |
3,40 |
Tăng |
4,27 |
-0,07 |
Giảm |
||
8 |
Phường Khánh Bình, thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình Dương |
BD0804T |
Pliocen |
10,35 |
10,37 |
Giảm |
10,78 |
-0,43 |
Giảm |
BD0804Z |
Pliocen |
9,71 |
9,60 |
Tăng |
11,48 |
-1,77 |
Giảm |
||
9 |
xã Lạc An, huyện Bắc Tân Uyên, tỉnh Bình Dương |
BD09060 |
Tầng đá nứt nẻ MZ |
24,26 |
24,51 |
Giảm |
24,10 |
0,16 |
Tăng |
10 |
xã Hội Nghĩa, thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình Dương |
BD1004T |
Pliocen giữa |
31,28 |
31,18 |
Tăng |
31,31 |
-0,03 |
Giảm |
11 |
xã Phú An, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương |
BD11020 |
Pleistocen |
1,28 |
1,23 |
Tăng |
1,00 |
0,27 |
Tăng |
BD1104T |
Pliocen |
1,73 |
1,72 |
Tăng |
1,76 |
-0,03 |
Giảm |
||
BD1104Z |
Pliocen |
1,36 |
1,39 |
Giảm |
1,45 |
-0,09 |
Giảm |
||
12 |
xã Phước Hòa, huyện Phú Giáo, tỉnh Bình Dương |
BD1204T |
Tầng |
31,97 |
32,08 |
Giảm |
32,55 |
-0,58 |
Giảm |
13 |
xã Tam Lập, huyện Phú Giáo, tỉnh Bình Dương |
BD13060 |
Tầng đá nứt nẻ MZ |
40,28 |
40,51 |
Giảm |
39,95 |
0,33 |
Tăng |
14 |
TT Mỹ Phước, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương |
BD1404T |
Pliocen |
-3,81 |
-3,91 |
Tăng |
-3,75 |
-0,07 |
Giảm |
BD1404Z |
Pliocen |
-2,83 |
-2,90 |
Tăng |
-2,67 |
-0,17 |
Giảm |
||
15 |
xã Tân Long, huyện Phú Giáo, tỉnh Bình Dương |
BD1504T |
Pliocen |
30,80 |
30,83 |
Giảm |
30,85 |
-0,05 |
Giảm |
16 |
xã Long Tân, huyện Dầu Tiếng, tỉnh Bình Dương |
BD1604Z |
Pliocen |
24,99 |
24,83 |
Tăng |
25,05 |
-0,06 |
Giảm |
17 |
TT Phước Vĩnh, huyện Phú Giáo, tỉnh Bình Dương |
BD1704T |
Pliocen |
43,01 |
43,09 |
Giảm |
43,97 |
-0,96 |
Giảm |
18 |
Phường An Phú, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương |
BD1802Z |
Pleistocen |
3,98 |
3,49 |
Tăng |
3,98 |
0,00 |
Giảm |
2. Diễn biến mực nước sông Đồng Nai tại trạm thủy văn Tân Uyên tháng 01/2019
Ngày |
Cao độ tuyệt đối mực nước (cm) |
Nhiệt độ nước (°C) |
Nhiệt độ không khí(°C) |
||
Đỉnh triều |
Chân triều |
||||
1 |
167 |
-103 |
29,15 |
27 |
|
2 |
170 |
-116 |
29,1 |
28,15 |
|
3 |
188 |
-132 |
29,2 |
28 |
|
4 |
174 |
-134 |
29,7 |
29,25 |
|
5 |
177 |
-131 |
29,4 |
28,5 |
|
6 |
184 |
-125 |
29,4 |
27,75 |
|
7 |
175 |
-123 |
29,6 |
28,1 |
|
8 |
176 |
-129 |
29,8 |
28,5 |
|
9 |
181 |
-113 |
29,55 |
28,4 |
|
10 |
170 |
-103 |
29,6 |
28,95 |
|
11 |
176 |
-75 |
29,45 |
28,25 |
|
12 |
165 |
-54 |
29,45 |
28,85 |
|
13 |
164 |
-62 |
29,4 |
28 |
|
14 |
146 |
-70 |
29,25 |
28,65 |
|
15 |
149 |
-96 |
29,3 |
29,1 |
|
16 |
174 |
-129 |
29,4 |
27,5 |
|
17 |
177 |
-146 |
29,35 |
29 |
|
18 |
186 |
-130 |
29,5 |
28,25 |
|
19 |
184 |
-140 |
29,7 |
28,1 |
|
20 |
184 |
-125 |
29,75 |
28,65 |
|
21 |
202 |
-103 |
29,65 |
29,75 |
|
22 |
195 |
-94 |
29,7 |
28,75 |
|
23 |
203 |
-65 |
29,5 |
28,5 |
|
24 |
180 |
-92 |
29,6 |
28 |
|
25 |
187 |
-83 |
29,6 |
28 |
|
26 |
163 |
-85 |
29,5 |
28,25 |
|
27 |
153 |
-92 |
29,3 |
28,6 |
|
28 |
140 |
-102 |
29,4 |
28,25 |
- Hoạt động Tuyên truyền kỷ niệm Ngày Nước thế giới (22/3) năm 2019. (21/03/2019)
- Nguồn nước hợp vệ sinh, an toàn - nền tảng cho sức khỏe cộng đồng (21/03/2019)
- Quy định quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương (21/03/2019)
- Triển khai thực hiện Nghị định số 167/2018/NĐ-CP của Chính phủ quy định việc hạn chế khai thác nước dưới đất (20/02/2019)
- Quản lý nguồn nước trước thách thức của biến đổi khí hậu (19/02/2019)
- Bản tin diễn biến mực nước dưới đất tháng 04/2018 và diễn biến mực nước sông Đồng Nai tại trạm thủy văn Tân Uyên tháng 04/2018. (02/11/2018)
- Bản tin diễn biến mực nước dưới đất tháng 02/2018 và diễn biến mực nước sông Đồng Nai tại trạm thủy văn Tân Uyên tháng 02/2018 (02/11/2018)
- Bản tin diễn biến mực nước dưới đất tháng 03/2018 và diễn biến mực nước sông Đồng Nai tại trạm thủy văn Tân Uyên tháng 03/2018. (02/11/2018)
- Quản lý tốt việc khai thác nước ngầm trong cả nước (02/11/2018)